Home / Tri Thức / đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm điểm chuẩn Đại học khoa học xã hội và nhân văn tphcm điểm chuẩn 14/03/2022 akibakko.net cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, không thiếu thốn nhất.Điểm chuẩn Trường Đại học khoa học Xã hội với Nhân văn - ĐHQG thành phố hồ chí minh **Lưu ý: Điểm này đã bao hàm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).Tham khảo vừa đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học công nghệ Xã hội cùng Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ nước sơ đăng ký vào ngôi trường Đại học. Điểm chuẩn chỉnh vào ngôi trường Đại học khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG tp hcm như sau:NgànhNăm 2019Năm 2020Năm 2021Xxét theo kết quả thi trung học phổ thông QGXét theo KQ thi THPTXét theo điểm thi đánh giá năng lựcXét theo KQ thi THPTGiáo dục học19B00, D01: 21,25C00, C01: 22,15600B00: 22,6C00: 23,2C01: 22,6D01: 23Ngôn ngữ Anh2526,1788027,2Ngôn ngữ Anh - unique cao24,525,6588026,7Ngôn ngữ Nga19,82063023,95Ngôn ngữ Pháp21,7D03: 22,75D01: 23,2730D01: 25,5D03: 25,1Ngôn ngữ Trung Quốc23,625,2818D01: 27D04: 26,8Ngôn ngữ Đức22,5 (D01)20,25 (D05)D05: 22D01: 23730D01: 25,6D05: 24Ngôn ngữ Tây Ban Nha21,922,566025,3Ngôn ngữ Italia2021,561024,5Triết học19,5A01, D01, D14: 21,25C00: 21,75600A01: 23,4C00: 23,7D01, D14: 23,4Lịch sử21,3D01, D14: 22C00: 22,5600C00: 24,1D01, D14: 24Ngôn ngữ học21,7D01, D14: 23,5C00: 24,3680C00: 25,2D01, D14: 25Văn học21,3D01, D14: 24,15C00: 24,65680C00: 25,8D01, D14: 25,6Văn hoá học23D01, D14: 24,75C00: 25,6650C00: 25,7D01, D14: 25,6Quan hệ quốc tế24,3D14: 25,6D01: 26850D01: 26,7D14: 26,9Quan hệ thế giới - unique cao24,3D14: 25,4D01: 25,7850D01: 26,3D14: 26,6Xã hội học22A00, D01, D14: 24C00: 25640A00: 25,2C00: 25,6D01, D14: 25,2Nhân học20,3D01, D14: 21,75C00: 22,25600C00: 24,7D01: 24,3D14: 24,5Tâm lý học23,78 (C00, B00)23,5 (D01, D14)B00, D01, D14: 25,9C00: 26,6840B00: 26,2C00: 26,6D01: 26,3D14: 26,6Địa lý học21,1A01, D01, D15: 22,25C00: 22,75600A01: 24C00: 24,5D01, D15: 24Đông phương học22,85D04, D14: 24,45D01: 24,65765D01: 25,8D04: 25,6D14: 25,8Nhật bản học23,61D06, D14: 25,2D01: 25,65818D01: 26D06: 25,9D14: 26,1Nhật bản học - unique cao23,3D06, D14: 24,5D01: 25800D01: 25,4D06: 25,2D14: 25,4Hàn Quốc học23,4525,2818D01: 26,25D14: 26,45DD2, DH5: 26Báo chí24,7 (C00)24,1 (D01, D14)D01, D14: 26,15C00: 27,5820C00: 27,8D01: 27,1D14: 27,2Báo chí - chất lượng cao23,3D01, D14: 25,4C00: 26,8820C00: 26,8D01: 26,6D14: 26,8Truyền thông đa phương tiện24,3D14, D15: 26,25D01: 27880D01: 27,7D14, D15: 27,9Thông tin - thư viện19,5A01, D01, D14: 21C00: 21,25600A01: 23C00: 23,6D01, D14: 23Quản lý thông tin21A01, D01, D14: 23,75C00: 25,4620A01: 25,5C00: 26D01, D14: 25,5Lưu trữ học20,5D01, D14: 22,75C00: 24,25608C00: 24,8D01, D14: 24,2Đô thị học20,2A01, D01, D14: 22,1C00: 23,1600A01: 23,5C00: 23,7D01, D14: 23,5Công tác làng hội20,8 (C00, D01)20 (D14)D01, D14: 22C00: 22,8600C00: 24,3D01, D14: 24Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25,5 (C00)24,5 (D01, D14)D01, D14: 26,25C00: 27,3825C00: 27D01:26,6D14: 26,8Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - unique cao22,85D01, D14: 25C00: 25,55800C00: 25,4D01, D14: 25,3Du lịch---Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao24800D01: 26,3D04: 26,2Tôn giáo họcD01, D14: 21C00: 21,5600C00: 21,7D01, D14: 21,4Quản trị văn phòngD01, D14: 24,5C00: 26660C00: 26,9D01, D14: 26,2Quản lý giáo dục21Ngôn ngữ Đức - Chương trình chất lượng caoD01: 25,6D05: 24Việt nam giới họcC00: 24,5D01, D14, D15: 23,5Tâm lý học tập giáo dụcB00: 21,1B08, D01, D14: 21,2Tìm hiểu những trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có ra quyết định chọn ngôi trường nào cho giấc mơ của bạn.