Home / Tri Thức / điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội năm 2016 Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội năm 2016 26/10/2021 Mã team ngành Tên ngành Điểm chuẩn1 Tiêu chí phụ (môn Toán)2 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử 8.42 8.5 KT12 Kỹ thuật cơ khí (cơ khí sản xuất và cơ khí hễ lực); Kỹ thuật sản phẩm không; kỹ thuật tàu thủy 8 7.5 KT13 Kỹ thuật nhiệt 7.65 8.25 KT14 Kỹ thuật vật dụng liệu; Kỹ thuật vật tư kim loại 7.66 8.25 CN1 Công nghệ chế tạo máy; technology kỹ thuật cơ điện tử; technology kỹ thuật ô tô 8.05 7.5 KT21 Kỹ thuật năng lượng điện tử-truyền thông 8.3 7.75 KT22 Kỹ thuật sản phẩm công nghệ tính; media và mạng vật dụng tính; công nghệ máy tính; kỹ thuật phần mềm; khối hệ thống thông tin; technology thông tin 8.82 8.5 KT23 Toán-Tin; hệ thống thông tin quản lí lý 8.03 8 KT24 Kỹ thuật Điện-điện tử; nghệ thuật Điều khiển và auto hóa 8.53 8.5 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa hóa; technology KT Điện tử-truyền thông; technology KT Điện-điện tử; technology thông tin 8.32 7.75 KT31 Công nghệ sinh học; kỹ thuật sinh học; kỹ thuật hóa học; công nghệ thực phẩm; chuyên môn môi trường 7.93 8.5 KT32 Hóa học (cử nhân) 7.75 8 KT33 Kỹ thuật in với truyền thông 7.72 8.5 CN3 Công nghệ thực phẩm 7.92 8 KT41 Kỹ thuật dệt; technology may; công nghệ da giầy 7.73 7.5 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) 7.11 7.25 KT51 Vật lý kỹ thuật 7.62 7 KT52 Kỹ thuật hạt nhân 7.75 8 KQ1 Kinh tế công nghiệp; quản lý công nghiệp 7.47 7.5 KQ2 Quản trị khiếp doanh 7.73 7.5 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng 7.73 7.5 TA1 Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ 7.48 6.5 TA2 Tiếng Anh bài bản quốc tế 7.29 6.75 TT1 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành Điện-Điện tử 7.55 7.5 TT2 Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử 7.58 7.5 TT3 Chương trình tiên tiến và phát triển ngành kỹ thuật và Kỹ thuật đồ dùng liệu 7.98 7.75 TT4 Chương trình tiên tiến ngành chuyên môn Y sinh 7.61 7 TT5 Chương trình tiên tiến technology thông tin Việt-Nhật; chương trình tiên tiến technology thông tin ICT 7.53 7.75 QT11 Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) 7.5 7 QT12 Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) 7.28 7.25 QT13 Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) 7 7 QT14 Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) 7.52 8.25 QT15 Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) 6.58 6.75 QT21 Quản trị marketing - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) 6.7 6.5 QT31 Quản trị sale – TROY ba (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.5 6.75 QT32 Khoa học máy tính xách tay – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) 6.7 7 QT33 Quản trị marketing - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) 6.52 4.5 QT41 Quản lý công nghiệp siêng ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) 6.53 6.25 Ghi chú:1/Công thức tính điểm xét(ĐX) với điểm chuẩn: a/ Đối với các nhóm ngành không có môn chính: b/ Đối với các nhóm ngành bao gồm môn chính:2/Tiêu chí phụ:Những em gồm điểm xét đúng bằng điểm chuẩn chỉnh thì phải có điểm môn Toán được điểm theo tiêu chí phụ.